Thực đơn
Tiếng_Khoekhoe Ngữ phápTiếng Nama có trật tự từ chủ-tân-động, có ba lớp danh từ/"giống ngữ pháp" (lớp gu/giống đực, lớp di/giống cái, lớp n/giống trung) và ba số (số ít, số kép, số nhiều). Ngôn ngữ có clitic để chỉ ngôi, lớp danh từ và số trong một cụm danh từ.
Số ít | Số kép | Số nhiều | Nghĩa | |
---|---|---|---|---|
Lớp di/giống cái | Piris | Pirira | Piridi | dê |
Lớp gu/giống đực | Arib | Arikha | Arigu | chó |
Lớp N/giống trung | Khoe-i | Khoera | Khoen | người |
Thực đơn
Tiếng_Khoekhoe Ngữ phápLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Khoekhoe http://www.wideopenspacesamy2.blogspot.com/2007/02... http://johannabrugman.com/Khoekhoe/Khoekhoe.html http://johannabrugman.com/Publications/Documents/B... http://instruct1.cit.cornell.edu/courses/ling700/n... http://glottolog.org/resource/languoid/id/haio1238 http://glottolog.org/resource/languoid/id/nama1264 http://glottolog.org/resource/languoid/id/nort3245 http://starling.rinet.ru/cgi-bin/response.cgi?root... http://vital.seals.ac.za:8080/vital/access/manager... https://www.youtube.com/watch?v=a6TZkkD1amE